20GP, 40GP và 40HQ là ba loại container được sử dụng phổ biến nhất.
1) Kích thước của 20GP là: dài 20 feet x rộng 8 feet x cao 8,5 feet, gọi là tủ chung 20 feet
2) Kích thước của 40GP là: dài 40 feet x rộng 8 feet x cao 8,5 feet, gọi là tủ chung 40 feet
3) Kích thước của 40HQ là: dài 40 feet x rộng 8 feet x cao 9,5 feet, gọi là tủ cao 40 feet
Phương pháp chuyển đổi đơn vị độ dài:
1 inch = 2,54cm
1 chân = 12 inch = 12*2.54=30.48cm
Tính toán chiều dài, chiều rộng và chiều cao của container:
1) Chiều rộng: 8 feet = 8 * 30,48cm = 2,438m
2) Chiều cao tủ chung: 8 feet 6 inch =8,5 feet= 8,5 * 30,48 cm = 2,59m
3) Chiều cao của tủ: 9 feet 6 inch = 9,5 feet=9,5*30,48cm=2,89m
4) Chiều dài tủ: 20 feet =20*30.48cm= 6.096m
5) Chiều dài tủ lớn: 40 feet =40*30.48cm= 12.192m
Tính khối lượng container (CBM) của container:
1) Thể tích 20GP = chiều dài * chiều rộng * chiều cao = 6,096*2,438*2,59 m≈38,5CBM, hàng hóa thực tế có thể khoảng 30 mét khối
2) Thể tích 40GP = chiều dài * chiều rộng * chiều cao = 12,192 * 2,438 * 2,59 m≈77CBM, hàng hóa thực tế có thể khoảng 65 mét khối
3) Thể tích 40HQ = chiều dài * chiều rộng * chiều cao = 12,192 * 2,38 * 2,89 m≈86CBM, hàng hóa thực tế có thể tải được khoảng 75 mét khối
Kích thước và thể tích của 45HQ là bao nhiêu?
Chiều dài =45 feet =45*30.48cm=13.716m
Chiều rộng = 8 feet = 8 x 30,48cm=2,438m
Chiều cao = 9 feet 6 inch = 9,5 feet = 9,5* 30,48cm = 2,89m
Khối lượng hộp 45HQ có hai chiều dài * chiều rộng * = 13,716 * 2,438 * 2,89≈96CBM, hàng hóa có thể tải thực tế là khoảng 85 mét khối
8 container và mã số thông dụng (20 feet làm ví dụ)
1) Container hàng khô: mã loại thùng GP;22 G1 95 thước
2) Hộp có độ khô cao: mã loại hộp GH (HC/HQ);95 thước 25 G1
3) Hộp đựng móc treo quần áo: mã loại hộp HT;95 yard 22 V1
4) Thùng hở: mã loại hộp OT;22 chiếc U1 95 yard
5) Tủ đông: mã loại hộp RF;95 thước 22 R1
6) Hộp cao lạnh: mã loại hộp RH;95 thước 25 R1
7) Thùng dầu: theo mã kiểu hộp K;22 chiếc T1 95 yard
8) Giá phẳng: mã loại hộp FR;95 yard và P1
Thời gian đăng: 23-08-2022